BẢNG GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI

HẠNG MỤC ĐƠN GIÁ (m2) CHI TIẾT VẬT LIỆU Diện tích Thành tiền
PHẦN THÔ XÂY MỚI Nhà Phố 3 triệu
  • Sắt thép: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc
  • Xi măng: Kim Đỉnh PC 40, Sông Gianh
  • Bê tông tươi Đăng Hải, Dinco
  • Vật liệu cấp thoát nước: Bình Minh
  • Gạch xây: Gạch tuynel 6 lỗ Đại Hiệp, Điện Ngọc
  • Cát xây: Đại Lộc
  • Dây điện, ống luồn dây điện, dây cáp: Cadivi.
   
Biệt Thự 3,5 triệu    
PHẦN THÔ CẢI TẠO Nhà Phố 2,3 triệu    
Biệt Thự    
HOÀN THIỆN Nhà Phố 1 MT 3 triệu
  • Gạch ốp lát: Kimgress, Eurotile.
  • Sàn gỗ công nghiệp
  • Thạch cao: Khung nhôm Tika loại 1, Vĩnh Tường
  • Trần ban công, trần trang trí:Conwood
  • Sơn nước: Sơn Toa nanoshield, Jotun
  • Thiết bị đèn điện: Panasonic, Kingled, SAT
  • Thiết bị vệ sinh: TOTO, INAX
  • Điều hòa: Daikin
  • Hệ thống cửa mặt tiền:Nhôm xingfa nhập khẩu
  • Cầu thang: Ốp đá Granite, lan can kính, sắt.
   
Nhà Phố 2 MT 3,5 triệu    
Biệt Thự 4 triệu    
TƯỜNG RÀO Nhà Phố 6 triệu (md) Cao 2.5m ốp đá 2 mặt, cổng sắt, conwood.    
Biệt Thự 8 triệu (md) Cao 2.5m ốp gạch, đá tự nhiên, cổng sắt, conwood.    
SÂN VƯỜN Nhà Phố 4 triệu Nền lát đá sa thạch, bazan.
Bao gồm bồn hoa cây cỏ, hệ thống tưới tiêu.
   
Biệt Thự    
TỔNG (chưa bao gồm hệ số):

* Ghi chú:

Đơn giá trên chưa bao gồm:
  • Thuế VAT 10%
  • Phần xử lý nền móng, mạch nước ngầm, ép cọc
  • Phần phá dỡ mặt bằng
  • Kết cấu móng phức tạp, mái nghiêng, hầm, hồ bơi, bể cá, xông hơi, hệ thống thông minh.
Địa điểm xây dựng:
  • Giá trị áp dụng tại thành phố Đà Nẵng
  • Công trình nằm ở vị trí đường > 5,5m

Chi phí hoàn thiện và nội thất chỉ là khái toán, đơn giá chính xác sẽ phụ thuộc vào chủng loại vật tư được tính thêm vào hệ số dưới đây:
Cách tính hệ số: Hệ số x đơn giá thô hoặc hoàn thiện x m2 = thành tiền
Ví dụ:          Đơn giá mái nghiêng biệt thự : 0.9 x 4tr x S mái = thành tiền

PHẦN THÔ Hệ số Diện tích Thành tiền
Móng      
Móng cọc ( đã gồm cọc ) 0.6    
Móng băng 01 phương 0.4    
Móng băng 02 phương 0.6    
Móng bè 1    
Mái      
Sân thượng (không mái che) 0.3    
Mái nghiêng (đã tính ngói)    0.9    
Hầm      
Hầm sâu từ 1.0 m đến 1.3 m 1.5    
Hầm sâu từ 1.3 m đến 1.7 m 1.7    
Hầm sâu từ 1.7m đến 2.0 m 2    
Hầm sâu lớn hơn 2 mét 2.5    
Độ cao tầng      
Từ tầng 04 – tầng 05 1.2    
Từ tầng 06 – tầng 09 1.5    
Địa điểm      
Công trình trong hẻm < 5.5m 5%    
Công trình ngoài tỉnh 10%    
Tầng lửng 0.4    
TỔNG: .................................... vnđ
HOÀN THIỆN Hệ số Diện tích Thành tiền
Sàn gỗ tự nhiên 0.4    
Gạch Vietceramic 0.4    
Cửa nhôm Newzealand 0.5    
Trần gỗ, MDF trang trí 0.4    
Mái gara, sân thượng 0.5    
Tường gạch trang trí 0.4    
Tường đá tự nhiên 0.7    
Hồ bơi – Hồ cá koi 1.5    
Cửa lưới chống muỗi 0.2    
TỔNG: .................................... vnđ
       
       
       
       
Hạng mục không tính theo hệ số SL    
Điều hòa trung tâm Bộ    
Hệ thống thông minh Bộ    
Xông hơi 35tr/p    
TBVS Toto, inax 35tr/p    
TBVS Bravat 70tr/p    
TỔNG: .................................... vnđ
NỘI THẤT ĐƠN GIÁ DIỄN GIẢI CHI TIẾT VẬT LIỆU DIỆN TÍCH THÀNH TIỀN
Phòng  khách    
  • Gỗ nội thất: MDF An Cường
  • Bếp Acrylic, đá quầy bar, đá bệ lavabo
  • Cửa phòng ngủ: MDF An Cường
  • Phụ kiện bản lề, nêm giảm chấn: Blum, Cariny.
  • Màn rèm: Nhập khẩu
  • Sofa, nệm thư giãn: Vải Acasia, Simili.
   
Loại 1 100tr/p S = 20÷30 m2: sofa, bàn, ghế thư giãn, kệ tivi, thảm
Loại 2 150tr/p S = 40÷50 m2: loại 1 + kệ trang trí, vách gỗ trang trí
Phòng bếp        
Loại 1 150tr/p S = 20÷30 m2: bếp, đảo bếp, bàn ăn 6 người, đèn ăn, 5 món phụ kiện
Loại 2 250tr/p S = 35÷50 m2: loại 1 + tủ rượu, bàn ăn 10 người
Phòng ngủ        
Tiêu chuẩn 80tr/p S = 20÷25 m2: tủ áo < 3md, giường 1m6, tap, bàn trang điểm, kệ tivi
Master 110tr/p S = 30÷40 m2: phòng tiêu chuẩn + phòng thay đồ, sofa thư giãn, giường bọc nệm
VIP 200tr/p S = 45÷70 m2: phòng master + phòng thay đồ lớn, bar mini, sofa
Phòng SHC 100tr/p Sofa, tap, kệ tivi, kệ trang trí, vách sau sofa    
Phòng tắm        
Loại 1 10tr/p Bệ lavabo < 900mm, gương soi
Loại 2 20tr/p Bệ lavabo dài > 1m5, gương soi
Giặt phơi 30tr/p Hệ tủ cửa đóng kín, bệ giặt tay, thanh treo di động    
Phòng thờ 90tr/p Tủ thờ 2 tầng, vách CNC 2 bên, vách sau bàn thờ    
TỔNG: .................................... vnđ
  • Đơn giá nội thất chỉ là tạm tính theo vật liệu cơ bản, tùy theo yêu cầu vật liệu của chủ đầu tư
  • Đơn giá trên chưa bao gồm: Thiết bị gia dụng như bếp nấu chậu rửa, tủ lạnh, lò vi sóng, tivi, rèm màn, chăn ga gối đệm, tranh, thảm và đồ decor trên kệ, đèn chùm trang trí, đèn để bàn.
  • Bảng khái toán này chênh lệch < 5% so với bảng báo giá chi tiết